Xe tải thùng Howo 3 chân khác xe tải thùng 4 chân Howo ở điểm gì?
Xe tải thùng Howo 3 chân khác xe tải thùng 4 chân Howo ở điểm gì? là thắc mắc mà chuyên mục tư vấn xe tải Howo nhận được rất nhiều trong khoảng thời gian gần đây. Chính vì vậy, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này.
Xe tải thùng Howo 3 chân và xe tải thùng 4 chân Howo đều là dòng xe chất lượng cao được nhập khẩu từ Trung Quốc có trọng tải nặng, siêu bền, và được chứng nhận đạt chuẩn Châu Âu về tiêu chuẩn chất lượng và an toàn. Với những ưu điểm vượt trội của 2 loại xe này mà khiến nhiều người ưa chuộng và tin dùng hơn.
Xe tải thùng Howo 3 chân khác xe tải thùng 4 chân Howo ở điểm gì?
Mặc dù vậy, xe tải thùng Howo 3 chân khác xe tải thùng 4 chân Howo ở rất nhiều điểm kế cả về thông số kỹ thuật như động cơ, kích thước thùng, hộp số, kích thước tổng thể,.. cũng như thiết kế nội thất bên trong xe. Chính vì vậy, để lựa chọn và quyết định mua loại xe nào cần phụ thuộc rất lớn vào mục đích sử dụng của mỗi người cũng như ngân sách có thể chi trả được.
Cùng sở hữu động cơ Weichai 371 HP giúp tiết kiệm tối đa nhiên liệu, nhưng xe tải thùng Howo 3 chân có kích thước thùng là 24 khối = 6.0×2.3×1.8 mét trong khi xe tải thùng Howo 4 chân có kích thước trong lòng thùng lửng tiêu chuẩn là 9200x2496x600.
Xe tải thùng Howo 4 chân
Đó chỉ là một số điểm khác biệt cơ bản nhất của 2 loại xe này, sau đây bạn xem chi tiết thông số kỹ thuật để có một cái nhìn tổng quan nhất để đánh giá Xe tải thùng Howo 3 chân khác xe tải thùng 4 chân Howo ở điểm gì? nhé:
Thông số kỹ thuật xe ben howo 3 chân 371
1.制造厂名称
Nhà sản xuất
|
中国重型汽车集团公司
Xe ben Howo 371
|
||
2.车辆类型
Loại xe ben howo 371
|
N3
|
3.车辆品牌
Nhãn hiệu
|
豪乐牌
CNHTC( HOWO)
|
4.车辆型号
Model
|
ZZ3257N3847A
自卸车 Xe tải tự đổ
|
5.排量/功率(ml/kw)
Công suất
|
9726/273
|
6.燃料种类
Nhiên liệu
|
柴油
DIEZEL
|
7.排放标准
Tiêu chuẩn khí thải
|
EURO 2
|
8.轮距(前/后)规格mm
K/c bánh xe(Trước/sau)
|
2022,1830/1830
|
9.轮胎数
Số lốp
|
10+1
|
10.轮胎规格
Quy cách lốp
Xe ben Howo 371
|
12.00R20
|
11.钢板弹片数(片)
Số nhíp
|
10/12
|
12.轴距(mm)
Khoảng cách trục
|
3825+1350
|
13.轴数
Số trục
|
3
|
14.外廊尺寸
(长x宽x高)mm
Kích thước bên ngoài xe
(Dài x Rộng x Cao)
|
8545x2496x3450
|
15.货厢内部尺寸(长x宽x高)mm
Kích thước thùng xe
(Dài x Rộng x Cao)
|
5800X2300X1500
(thành 8mm/ đáy 10mm)
|
16.总质量(kg)
Tổng trọng lượng
Xe ben Howo 371
|
25000
|
17. 额定载质量(kg)
Tải trọng
|
9900
|
18.驾驶室准乘人数(人)
Cho phép số người trong cabin(Người)
|
2
|
19.整备质量
Tự trọng
|
14970
|
Với những thông tin trên chắc hẳn bạn đã biết được xe tải thùng Howo 3 chân khác xe tải thùng 4 chân Howo ở điểm gì? và từ đó có những lựa chọn đúng đắn, phù hợp nhất với mục đích sử dụng của mình.
Để biết thêm thông tin chi tiết về xe tải thùng Howo 3 chân hay 4 chân, vui lòng liên hệ trực tiếp đến số điện thoại 0985 981 801 hoặc Hotline0982.235.222. Quý khách cũng có thể trực tiếp đến trụ sở Công ty TNHH Đầu Tư và Thương Mại Ô Tô Tân Việt tại 72 – Trần Đăng Ninh – Cầu Giấy – Hà Nội.